Hotline:  0967681011 |  Visa24h giúp bạn đánh giá tỷ lệ đạt visa ! – Đánh giá tỷ lệ đậu visa

Hướng dẫn xin e-Visa Ấn Độ du lịch tự túc
Hướng dẫn xin e-Visa Ấn Độ du lịch tự túc

Hướng dẫn xin e-Visa Ấn Độ du lịch tự túc Thủ tục để có thể nhập cảnh vào đất nước tỷ dân rộng lớn có phức tạp hay không, đòi hỏi bạn cần phải chuẩn bị những gì, bài viết dưới đây của Visa24h sẽ cung cấp đầy đủ thông tin để các bạn có thể dễ dàng tham khảo nhé.

I. Giới thiệu visa Ấn Độ 

1.1. Du lịch Ấn Độ 

Ấn độ là quốc gia rộng lớn nằm ở Nam Á, là nước đông dân thứ 2 thế giới, nơi có rất nhiều tín ngưỡng tâm linh cùng với nền ẩm thực đa dạng. Là nơi khơi nguồn của Phật giáo, Ấn Độ giáo, Jaina và Sikh giáo đây là 4 tôn giáo lớn của thế giới. Và tại nơi đây cũng có rất nhiều địa điểm về những tôn giáo trên. Vì lý do trên hàng năm Ấn Độ thu hút một lượng lớn khách du lịch đến thăm.  

Ngoài đến Ấn Độ để khám phá những địa điểm và văn hóa của những tôn giáo khác nhau. Thị Ấn Độ cũng có rất nhiều địa điểm nổi tiếng khác như: Taj mahal lăng mộ được làm bằng đá cẩm thạch xây lên để tưởng nhớ người vợ yêu quý Mumtaz Mahal của hoàng đế Mughal Shah Jahan. Và những địa điểm thiên nhiên tuyệt đẹp, quần thể hang động Ajanta vơi đây có niên đại từ thế kỳ thứ 2 trước công nguyên, nơi đây chứ bức tranh bích họa và tác phẩm điêu khắc Ấn Độ đẹp nhất. Hoặc bạn có thể đến thành phố cổ Hampi được UNESCO công nhận là di sản thế giới.

Dich vu visa24h

1.2. Xin visa Ấn Độ có khó không

Việc xin visa Ấn Độ có thể khó đối với một số quốc gia, bạn bắt buộc phải nộp hồ sơ tại Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán ở quốc gia mà bạn đang sinh sống, Tuy nhiên hầu hết các quốc gia khi đến Ấn Độ đều không quá khó khăn bạn có thể nộp hồ sơ qua các kênh trực tuyến hoặc địa lý ủy quyền. Kèm theo những điều kiện về giấy tờ, hồ sơ, mục đích đến Ấn Độ và yêu cầu thêm một vài giấy tờ chứng minh về tài chính, công việc và lịch sử du lịch của bạn phải có đầy đủ. Việc các quy định về visa có thể thay đổi bạn cần cập nhật thường xuyên để không bị sai các loại giấy tờ nào Visa24h.vn là nơi giúp bạn chuẩn bị hồ sơ một cách đầy đủ nhất

1.3. Các loại visa Ấn Độ

Có rất nhiều loại visa cho bạn đến thăm đất nước Ấn Độ. Thị thực Ấn Độ chia theo các hình thức:

e-visa: cho phép công dân các quốc gia đến Ấn Độ với mục đích du lịch, tham quan, nghỉ dưỡng, giải trí, công tác, thăm thân, hội nghị, sự kiện thể thao, tham gia các khóa học tại đất nước Ấn Độ

Thị thực on arrival: thị thực cho phép công dân các nước không cần phải xin visa trước mà có nhập cảnh ở một số cửa khẩu theo quy định ở Ấn Độ để xin trực tiếp. Tuy nhiên chỉ các công dân quốc gia trên mới có thể xin loại visa này:

  • Nhật Bản, Hàn Quốc nhưng phải đáp ứng điều kiện không phải là người gốc Bangladesh hoặc Pakistan và có thời gian lưu trú tối đa là 30 ngày.
  • Nhập cảnh với mục đích công tác, du lịch, hội nghị qua một trong các cửa khẩu Bangalore, Chennai, Delhi, Hyderabad, Kolkata, Mumbai. và chỉ được áp dụng không quá 2 lần/năm

Bên cạnh đó thị thực Ấn Độ còn được chia theo mục đích nhập cảnh: 

Thị thực du lịch – loại T: cho mục đích du lịch, thăm bạn bè, tham quan giải trí, nghỉ dưỡng,…

Thị thực công tác – loại B: cho mục đích đến Ấn Độ thiết lập các công ty, hoạt động kinh doanh tại nước này

Thị thực việc làm – loại E: những người chuyển giao nội bộ công ty, xuất nhập khẩu, đến để làm việc tại các công ty tại Ấn Độ

Thị thực sinh viên – loại S: dành cho những người theo học các chương trình đào tạo giáo dục tại Ấn Độ

Thị thực quá cảnh – loại TR: dành cho những người đến một quốc gia khác mà không có đường bay thẳng và phải quá cảnh lại Ấn Độ

Thị thực y tế – loai Med: dành cho người nhập cảnh với mục đích điều trị y tế tại Ấn Độ

Thị thực hội nghị – loại C: dành cho những người tham dự hội nghị, hội thảo được tổ chức tạo Ấn Độ

Thị thực kết hôn – loại X: cho những người kết hôn với công dân Ấn Độ, người có thẻ OCI/ PIO và con cái của họ hay công dân nước ngoài sở hữu tài sản ở Ấn Độ. 

Thị thực người phục vụ y tế: dành cho những thành viên trong gia đình đến Ấn độ để chăm sóc bệnh nhân đang điều trị tại đất nước này 

II. Chuẩn bị Hồ sơ xin e-visa Ấn Độ

1.Các giấy tờ cần thiết

  • Hộ chiếu còn hạn ít nhất 6 tháng.
  • Ảnh thẻ 5x5cm, phông nền trắng.
  • Mẫu đơn xin e-Visa (điền trực tuyến).
  • Chứng minh tài chính: Sao kê tài khoản ngân hàng, sổ tiết kiệm,…
  • Chứng minh chỗ ở: Đặt phòng khách sạn.
  • Vé máy bay khứ hồi.
  • Lịch trình du lịch chi tiết.

Lưu ý:

– Một file hình màu được chụp trên nền trắng với kích thước  2*2 hoặc 3*4 được chụp trong vòng 03 tháng trở lại đây, ở định dạng JPEG, với kích cỡ file tối đa là 1MB. Hình phải là hình mới nhất, không quá rõ nét, mờ hoặc đã qua chỉnh photoshop quá đà. Vì bạn có thể sẽ bị từ chối nếu sử dụng hình sai tiêu chuẩn của ĐSQ

– Bản scan của trang đầu tiên có trong hộ chiếu (trang có hình) hạn trên 6 tháng và ít nhất là có 2 trang trống, đặt ở định dạng PDF, kích cỡ tối thiểu của file thường sẽ là 10 KB, tối đa là 300 KB

– Các thông tin hồ sơ khớp nhau.

III. Hướng dẫn thủ tục xin e-visa Ấn Độ

Hiện có 2 cách có thể giúp xin visa Ấn Độ mà bạn cần tìm hiểu là xin visa điện tử (e-visa) hoặc xin ở ngay Đại sứ quán Ấn Độ chi nhánh tại Việt Nam. Cách thứ nhất đang ngày một phổ biến vì tính thuận tiện của nó và được Visa24h hướng dẫn theo từng bước cụ thể tại đây. 

Quy trình xin visa thông thường gồm 3 bước là Điền đơn visa trực tuyến > Nộp đơn đăng ký cùng hồ sơ, tài liệu đến Cơ quan có thẩm quyền > Nhận lại hộ chiếu cùng visa

 

Bước 1: Điền tờ khai online

  • Chuẩn bị bản scan tất cả các trang hộ chiếu (format PDF với kích cỡ tối thiểu là 10KB và tối đa 300KB) và file ảnh mềm (format JPEG, Kích cỡ tối thiểu là 10KB và tối đa là 1MB);
  • Truy cập vào website https://indianvisaonline.gov.in/visa/index.html
  • Chọn Regular Visa Application để điền đầy đủ mọi thông tin xin visa online theo hướng dẫn chi tiết của Visa24h
  • Upload scan toàn bộ hộ chiếu cũng như file ảnh mềm tại các vị trí yêu cầu..

Country/Region you are applying visa from – Quốc gia/ Khu vực bạn nộp hồ sơ: Bạn chọn Việt Nam

Indian Mission/Office – Cơ quan/ Văn phòng bạn nộp hồ sơ: Ở đây bạn chọn Đại sứ quán Ấn Độ tại Hà Nội hoặc Tổng lãnh sự quán Ấn Độ tại TP Hồ Chí Minh

Nationality/Region – Quốc tịch: Chọn Việt Nam

Date of Birth (DD/MM/YYYY) – Điền ngày tháng năm sinh của bạn

Email ID – Địa chỉ email

Re-enter Email ID – Nhập lại địa chỉ email một lần nữa

Expected Date of Arrival (DD/MM/YYYY) – Nhập ngày nhập cảnh dự kiến

Visa Type – Chọn loại visa phù hợp với mục đích nhập cảnh của bạn

  • Business visa – Visa thương mại
  • Conference visa – Visa hội nghị
  • Diplomatic visa – Visa ngoại giao
  • Employment visa – Visa việc làm
  • Entry visa – Visa nhập cảnh
  • Film visa – Visa điện ảnh
  • Journalist visa – Visa nhà báo
  • Medical visa – Visa y tế
  • Missionary visa – Visa truyền giáo
  • Mountaineering visa – Visa leo núi
  • Official visa – Visa chính thức
  • Student visa – Visa du học
  • Tourist visa – Visa du lịch
  • Transit visa – Visa ngoại giao,…

Purpose – Mục đích nhập cảnh của bạn là gì?

Please enter above text – Nhập mã capcha có sẵn > Chọn Next

THÔNG TIN ĐƯƠNG ĐƠN

Surname (as shown in your Passport) – Họ: Điền Họ như trong Hộ chiếu của bạn

Given Name/s (Complete as in Passport) – Tên: Điền đầy đủ tên, tên đệm như trong hộ chiếu của bạn

Have you ever changed your name? – Bạn đã từng thay đổi tên chưa?, Nếu có hãy click vào ô trống và điền thông tin vào các mục:

  • Previous Surname – Họ cũ
  • Previous Name – Tên, tên đệm cũ

Gender – Giới tính: Lựa chọn giới tính của mình

  • Male – Nam
  • Female – Nữ
  • Transgender –  Đã đổi giới tính

Date of Birth – Ngày tháng năm sinh: Đã tự động hiện ngày tháng năm sinh của bạn

Town/City of birth – Thị trấn/ Thành phố nơi sinh

Country/Region of birth – Quốc gia, khu vực sinh

Citizenship/National Id No. – Điền số chứng minh/ căn cước công dân

Religion – Tôn giáo

  • Bahai – Đạo Baha’i
  • Buddhism – Đạo Phật
  • Christian – Đạo Thiên Chúa
  • Hindu – Đạo Hindu
  • Islam – Đạo Hồi
  • Judaism – Đạo Do Thái
  • Parsi – Hỏa giáo
  • Sikh – Sikh giáo
  • Other – Khác
  • Nếu không có chọn Other và điền None

Visible identification marks – Đặc điểm nhận dạng: Ví dụ bạn có sẹo chấm cách 1.5cm dưới mép phải thì bạn điền The scar is 1.5cm below the right margin

Educational Qualification – Trình độ học vấn

  • Below Matriculation – Chưa trúng tuyển
  • Graduate – Đã tốt nghiệp
  • Higher Secondary – Trên cấp 2
  • Illiterate – Không biết chữ
  • Matriculation – Đã trúng tuyển
  • Na Being Minor – Trẻ vị thành niên
  • Post Graduate – Đại học
  • Profesional – Chuyên nghiệp
  • Other – Khác

Nationality – Quốc tịch: Đã tự động hiện quốc tịch

Did you acquire Nationality by birth or by naturalization? – Quốc tịch hiện tại của bạn là từ lúc mới sinh hay do bạn đã đổi quốc tịch

  • By birth – Từ lúc mới sinh
  • Naturalization – Đã đổi quốc tịch, nếu đã đổi quốc tịch bạn cần chọn quốc tịch cũ tại mục Prev. Nationality

THÔNG TIN HỘ CHIẾU

Passport Number – Số hộ chiếu

Place of Issue – Nơi cấp hộ chiếu, điền VIET NAM

Date of Issue – Ngày cấp hộ chiếu

Date of Expiry – Ngày hết hạn hộ chiếu

Any other valid Passport/Identity Certificate(IC) held, – Bạn có hộ chiếu hay giấy chứng nhận nào khác còn hiệu lực không?

Nếu Không chọn No, nếu Có chọn Yes và điền thông tin của hộ chiếu/ giấy chứng nhận đó:

  • Country/Region of Issue – Quốc gia phát hành
  • Passport/IC No. – Số hộ chiếu
  • Date of Issue – Ngày cấp
  • Place of Issue – Ngày hết hạn
  • Nationality mentioned therein – Quốc tịch đề cập trong hộ chiếu

Chọn Save and Continue để tới trang tiếp theo

ĐỊA CHỈ NGƯỜI NỘP

Present Address: Địa chỉ nơi ở hiện tại của bạn

House No./Street – Địa chỉ số nhà, tên đường

Village/Town/City – Tên thôn, xóm/ Thị trấn/ Thành phố

Country – Quốc gia

State/Province/District – Địa chỉ vùng/ Tỉnh/ Huyện

Postal/Zip Code – Địa chỉ Zip Code

Phone No – Số điện thoại bàn

Mobile No – Số điện thoại di động

Click here for same address – Click vào đây nếu địa chỉ thường trú của bạn giống địa chỉ bạn đã điền ở trên. Nếu không giống vui lòng điền thêm các thông tin về Permanent Address.

Permanent Address: Địa chỉ hộ khẩu thường trú

House No./Street – Địa chỉ số nhà, tên đường

Village/Town/City – Thôn, xóm/ Thị xã/ Thành phố

State/Province/District – Vùng/ Tỉnh/ Huyện

THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH

Father’s Details (thông tin của bố)

Name – Họ tên bố

Nationality – Quốc tịch của bố

Previous Nationality:– Quốc tịch trước đây của bố bạn (nếu có)

Place of birth – Nơi sinh của bố

Country of birth – Quốc gia nơi sinh ra bố của bạn

Mother’s Details (thông tin của mẹ)

Name – Họ tên mẹ

Nationality – Quốc tịch của mẹ

Previous Nationality – Quốc tịch trước đây của mẹ (nếu có)

Place of birth – Nơi sinh của mẹ

Country of birth – Quốc gia nơi sinh ra bố của bạn

Applicant’s Marital Status – Tình trạng hôn nhân hiện tại

  • Single – Độc thân
  • Married – Kết hôn
  • Divorcee – Ly hôn

Nếu chọn Married bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin trong mục Spouse’s Details – Thông tin chi tiết của vợ/ chồng

  • Name – Họ tên vợ/ chồng
  • Nationality/Region – Quốc tịch vợ/ chồng
  • Previous Nationality/Region – Quốc tịch trước đây của vợ/ chồng (nếu có)
  • Place of birth – Ngày tháng năm sinh của vợ/ chồng
  • Country/Region of birth – Nơi sinh của vợ/ chồng

Were your Grandfather/ Grandmother (paternal/maternal) Pakistan Nationals or Belong to Pakistan held area. – Ông/Bà (nội, ngoại) của bạn là Công dân Pakistan hoặc thuộc khu vực do Pakistan quản lý không?: Chọn Yes hoặc No, nếu Có hãy điền thông tin chi tiết vào mục “If Yes, give details”

THÔNG TIN VỀ CÔNG VIỆC

Present Occupation – Công việc hiện tại của bạn

Employer Name/business – Tên công ty/doanh nghiệp

Designation – Ký hiệu của công ty

Address – Địa chỉ công ty

Phone – Số điện thoại công ty

Past Occupation, if any – Công việc trước đây nếu có

Are/were you in a Military/Semi-Military/Police/Security. Organization?  Bạn có làm việc hay đã từng làm việc ở cơ quan quân đội/bán quân đội/cảnh sát/an ninh chưa?

Nếu Không chọn No, nếu Có chọn Yes và điền thông tin chi tiết:

  • Organization – Tên tổ chức
  • Designation – Chức vụ
  • Rank – Cấp bậc
  • Place of Posting – Nơi công tác

THÔNG TIN VỀ VISA MONG MUỐN

Type of Visa – Loại visa

Places likely to be visited – Nơi bạn dự định sẽ đến khi đi du lịch ở Ấn Độ

Duration of Visa (In Month) – Thời hạn visa (trong tháng)

No. of Entries – Số lần nhập cảnh

Purpose of Visit – Mục đích chuyến đi

Expected Date of journey – Ngày dự kiến hành trình

Port of Arrival in India – Cảng dự kiến nhập cảnh vào Ấn Độ

Expected Port of Exit from India – Cảng dự kiến xuất cảnh khỏi Ấn Độ

Previous Visa/Currently valid Visa Details – Thông tin visa trước đây

Have you ever visited India before? – Bạn đã từng đến Ấn Độ trước đây chưa?

Nếu chưa chọn No, nếu có chọn Yes và điền các thông tin:

  • ddress – Địa điểm lưu trú trong lần ghé thăm Ấn Độ gần đây nhất của bạn
  • Cities previously visited in India – Các thành phố bạn đã ghé thăm khi đến Ấn Độ
  • Last Indian Visa No/Currently valid Indian Visa No. – Số thị thực Ấn Độ gần đây nhất
  • Type of Visa – Loại visa
  • Place of Issue – Ngày cấp visa
  • Date of Issue – Ngày hết hạn visa

Has permission to visit or to extend stay in India previously been refused? – Bạn đã từng bị từ chối cấp visa hay gia hạn visa Ấn Độ chưa?

Nếu chưa chọn No, nếu có chọn Yes và điền thông tin ở mục “If so, when and by whom (Mention Control No. and date also) – Từ chối khi nào? Bởi ai?”

Other Information – Thông tin khác

Countries Visited in Last 10 years – Các quốc gia đã ghé thăm trong 10 năm qua

SAARC Country Visit Details – Thông tin chi tiết về chuyến thăm đến các quốc gia SAARC

Have you visited SAARC countries (except your own country) during last 3 years? – Bạn đã từng đến thăm các quốc gia thuộc “Hiệp hội Hợp tác Khu vực Nam Á” (SAARC) trong 3 năm qua chưa?

Nếu chưa chọn No, nếu có chọn Yes và điền thông tin:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Reference Name in India – Tên người liên hệ ở Ấn Độ, có thể điền tên người thân hoặc tên khách sạn

Address – Địa chỉ của người liên hệ ở Ấn Độ

State – Tiểu bang Ấn Độ

District – Quận Ấn Độ

Phone – Số điện thoại người liên hệ ở Ấn Độ

Reference Name in VIETNAM – Tên người liên hệ ở Việt Nam trong trường hợp không liên hệ được với bạn

Address – Địa chỉ người liên hệ ở Việt Nam

Phone – Số điện thoại người liên hệ ở Việt Nam

Bước 2: Tải lên các tài liệu cần thiết:

Chọn định dạng PDF, kích thước dưới 300KB. Lưu ý

tải lên hình ảnh chân dung đáp ứng các điều kiện:

  • Định dạng ảnh: JPEG
  • Kích cỡ: tối thiểu 10kb và tối đa là 1mb
  • Chiều cao và chiều rộng của Ảnh phải bằng nhau.
  • Ảnh phải chụp rõ mặt, nhìn thẳng, mắt mở và không đeo kính
  • Đầu phải ở giữa khung ảnh
  • Nền màu sáng hoặc nền trắng trơn
  • Không có bóng trên mặt hoặc trên nền

Tải lên file PDF trang thông tin hộ chiếu, điều kiện:

  • Định dạng: PDF
  • Kích thước: tối thiểu 10kb, tối đa 300kb

Chọn Confirm.

Bước 3. Nộp lệ phí visa:

Thanh toán trực tuyến bằng thẻ tín dụng.

Bước 4. Xác nhận hồ sơ:

Nhận email thông báo từ Đại sứ quán Ấn Độ. Sau khi đã có kết quả visa Ấn Độ, bạn có thể tới trực tiếp tại Cơ quan lãnh sự để nhận hộ chiếu hoặc sử dụng các dịch vụ gửi hồ sơ qua bưu điện.

IV.Lưu ý xin evisa Ấn Độ

Thời gian xin visa Ấn Độ là bao lâu

Tùy thuộc vào từng loại visa mà bạn xin, thời gian để xét duyệt thường sẽ khác nhau. Tuy nhiên, thông thường bạn sẽ phải đợi trong khoảng từ 3-5 ngày làm việc trước khi nhận được kết quả. Hãy căn thời gian thật hợp lý để có thể chuẩn bị hồ sơ từ sớm và không lỡ mất kế hoạch chuyến đi của bạn nhé.

Nộp hồ sơ xin visa dán Ấn Độ ở đâu

Hiện nay bạn có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Đại sứ quán hoặc Tổng Lãnh sự quán Ấn Độ tại Việt Nam.

Đại sứ quán Ấn Độ tại Hà Nội

  • Địa chỉ: 58-60 Phố Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Điện thoại: +84 2438244989

Giờ làm việc:

  • Thời gian thu hộ chiếu 13:00 để 16:00 giờ (Thứ Hai đến thứ Sáu)
  • Thời gian đệ trình 08:30 để 12:00 giờ và 13:00 để 15:00 giờ (Thứ Hai đến thứ Sáu)

Tổng lãnh sự quán TP Hồ Chí Minh

  • Địa chỉ : 214, Đường Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Điện thoại: +84 2837442400

Giờ làm việc:

  • Thời gian thu hộ chiếu 13:00 để 16:00 giờ (Thứ Hai đến thứ Sáu)
  • Thời gian đệ trình 08:30 để 12:00 giờ và 13:00 để 15:00 giờ (Thứ Hai đến thứ Sáu)

Lệ phí visa

Bạn đang quan tâm chi phí xin visa Ấn Độ có tốn hay không? Dưới đây là chi tiết về chi phí xin visa Ấn Độ sẽ bao gồm các khoản phí:

Lệ phí thị thực

Loại thị thựcPhí thị thực tiền Việt (VND)
Du lịch2.429.000 VND (1 năm trở xuống)

4.788.000 VND (từ 1 đến 5 năm)

Công tác2.901.000 VND (1 năm trở xuống)

5.967.000 VND (từ 1 đến 5 năm)

Nhập cảnh1.958.000 ( dưới 6 tháng)

2.901.000 VND (1 năm trở xuống)

4.788.000 VND (từ 1 đến 5 năm) 

Lao động2.901.000 ( dưới 6 tháng)

4.788.000 VND (1 năm trở xuống)

7.146.000 VND (từ 1 đến 5 năm)

Du học1.958.000 VND
Y tế1.958.000 ( dưới 6 tháng)

2.901.000 VND (1 năm trở xuống)

Hội nghị/hội thảo1.958.000 VND
Quá cảnh542.000 VND

Lưu ý:

  • Phí visa được đề cập ở trên có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ ín dụng/ghi nợ
  • Miễn phí phí visa cho trẻ em chỉ áp dụng trong trường hợp hạng mục ngắn hạn, nếu tuổi của trẻ dưới 6 tuổi vào ngày nộp.
  • Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo
  • Phí visa hiện hành bằng tiền Việt Nam được tính theo tỷ giá hối đoái hiện hành.

Phí dịch vụ quốc tế: Có một khoản phí dịch vụ là 825.000 VND (đã bao gồm VAT) áp dụng cho mỗi đơn đăng ký mà không kể tới phí thị thực.

Phí dịch thuật (nếu có)

Như vậy tổng chi phí làm visa Hy lạp sẽ khoảng 3-4.000.000 VNĐ/người.

Visa24h – Dịch vụ xin e-visa Ấn Độ

Với những thông tin Visa24h vừa cung cấp bên trên có thể giúp cho các bạn đọc giả có thêm những thông tin cần thiết về cách thức để xin visa e Ấn Độ.

Bên cạnh đó, Visa24h còn hỗ trợ những khách hàng có nhu cầu làm visa e Ấn Độ đảm bảo đúng lộ trình của khách hàng. 

#visaando #dulichando

Visa24h tự hào là công ty du lịch lữ hành quốc tế, cung cấp dịch vụ xin visa chuyên nghiệp. Với kinh nghiệm phục vụ trên 10 năm, giúp hàng trăm nghìn khách hàng cá nhân và doanh nghiệp thành công.
  • Dịch vụ làm visa trọn gói
  • Cam kết tỷ lệ đạt visa tới 99%
  • Uy tín, Tin cậy, Nhanh chóng
Hãy liên hệ Hotline 096768 1011 để được Visa24h hỗ trợ tư vấn nhanh chóng!